Đọc nhanh: 装进 (trang tiến). Ý nghĩa là: Thổi vào, bỏ vào, đặt vào. Ví dụ : - 装进你蔚蓝色的胸怀。 Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.. - 她把饼干匆忙装进背包里。 Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.. - 他把所有的衣服都包捆起来装进袋子里。 Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Ý nghĩa của 装进 khi là Động từ
✪ Thổi vào
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
✪ bỏ vào, đặt vào
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装进
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 装进 你 蔚蓝色 的 胸怀
- Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 我 把 书 装进 了 一个 大 纸箱
- Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.
- 把 东西 装进 统里
- Đưa đồ vật vào trong ống.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›
进›