装进 zhuāng jìn

Từ hán việt: 【trang tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang tiến). Ý nghĩa là: Thổi vào, bỏ vào, đặt vào. Ví dụ : - 怀。 Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.. - 。 Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.. - 。 Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装进 khi là Động từ

Thổi vào

Ví dụ:
  • - 装进 zhuāngjìn 蔚蓝色 wèilánsè de 胸怀 xiōnghuái

    - Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.

bỏ vào, đặt vào

Ví dụ:
  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装进

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 伪装 wěizhuāng 进步 jìnbù

    - tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ

  • - 这个 zhègè 装置 zhuāngzhì hěn 先进 xiānjìn

    - Thiết bị này rất tiên tiến.

  • - 组装 zǔzhuāng 一台 yītái 掘进机 juéjìnjī

    - lắp ráp một máy đào hầm mỏ.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 饼干 bǐnggàn 匆忙 cōngmáng 装进 zhuāngjìn 背包 bēibāo

    - Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.

  • - 所有 suǒyǒu de 衣服 yīfú dōu bāo 捆起来 kǔnqǐlai 装进 zhuāngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.

  • - 他们 tāmen 驾驶 jiàshǐ zhe 装甲车 zhuāngjiǎchē 前进 qiánjìn

    - Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.

  • - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • - 装进 zhuāngjìn 蔚蓝色 wèilánsè de 胸怀 xiōnghuái

    - Thổi vào lòng biển xanh thẳm của cậu.

  • - 准备 zhǔnbèi 买饭 mǎifàn yīn 身穿 shēnchuān 便装 biànzhuāng jiù 军官证 jūnguānzhèng 装进 zhuāngjìn 口袋 kǒudài

    - Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.

  • - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • - shū 装进 zhuāngjìn le 一个 yígè 纸箱 zhǐxiāng

    - Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.

  • - 东西 dōngxī 装进 zhuāngjìn 统里 tǒnglǐ

    - Đưa đồ vật vào trong ống.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 整装待发 zhěngzhuāngdàifā xiàng 五指山 wǔzhǐshān 主峰 zhǔfēng 挺进 tǐngjìn

    - Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.

  • - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 房屋 fángwū 装修 zhuāngxiū

    - Họ đang sửa sang lại căn hộ.

  • - 衣服 yīfú 装进 zhuāngjìn le 行李箱 xínglixiāng

    - Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.

  • - 装进 zhuāngjìn 照相机 zhàoxiàngjī le ma

    - Cậu cho máy ảnh vào chưa?

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装进

Hình ảnh minh họa cho từ 装进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao