Đọc nhanh: 激进武装 (kích tiến vũ trang). Ý nghĩa là: những kẻ cực đoan có vũ trang.
Ý nghĩa của 激进武装 khi là Thành ngữ
✪ những kẻ cực đoan có vũ trang
armed extremists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激进武装
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 激进派
- phái cấp tiến
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激进武装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激进武装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
激›
装›
进›