Đọc nhanh: 尽忠职守 (tần trung chức thủ). Ý nghĩa là: Trách nhiệm tận lực trông coi. Ví dụ : - 他在工作岗位上尽忠职守,深获上司的赏识。 Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Ý nghĩa của 尽忠职守 khi là Thành ngữ
✪ Trách nhiệm tận lực trông coi
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽忠职守
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 玩忽职守
- xem thường cương vị công tác.
- 忠于职守
- trung thành với cương vị công tác.
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 我们 还要 控告 你 玩忽职守
- Chúng tôi cũng đang kiện bạn vì sơ suất.
- 他 工作 一直 很 尽职
- Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽忠职守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽忠职守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
尽›
忠›
职›