Đọc nhanh: 陆地车辆推进装置 (lục địa xa lượng thôi tiến trang trí). Ý nghĩa là: Cơ cấu đẩy cho phương tiện giao thông trên bộ.
Ý nghĩa của 陆地车辆推进装置 khi là Danh từ
✪ Cơ cấu đẩy cho phương tiện giao thông trên bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆地车辆推进装置
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 柩 车 装运 棺材 去 教堂 或 墓地 的 车辆
- Xe chở quan tài đưa đến nhà thờ hoặc nghĩa địa.
- 卡车 装不下 , 格外 找 了 一辆 大车
- Xe tải xếp không hết, phải kiếm một chiếc khác to hơn.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 车辆 已 到达 交货 地点
- Xe đã đến địa điểm giao hàng.
- 让 时代 的 车轮 更快 地 前进 吧
- hãy để bánh xe thời đại tiến nhanh hơn đi!
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆地车辆推进装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆地车辆推进装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
推›
置›
装›
车›
辆›
进›
陆›