表演 biǎoyǎn

Từ hán việt: 【biểu diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "表演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biểu diễn). Ý nghĩa là: diễn; biểu diễn; trình diễn, làm mẫu, giả vờ; hay ra vẻ. Ví dụ : - 。 Họ biểu diễn rất xuất sắc.. - 。 Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.. - 。 Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 表演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 表演 khi là Động từ

diễn; biểu diễn; trình diễn

演出(戏剧、舞蹈、杂技等)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 出色 chūsè

    - Họ biểu diễn rất xuất sắc.

  • - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

làm mẫu

做示范

Ví dụ:
  • - 表演 biǎoyǎn le 如何 rúhé 写字 xiězì

    - Cô ấy đã làm mẫu cách viết chữ.

  • - 表演 biǎoyǎn le 一次 yīcì 操作 cāozuò

    - Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.

giả vờ; hay ra vẻ

装模作样;故作姿态; 比喻故意装出某种样子来骗人

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì zài 表演 biǎoyǎn hěn máng

    - Cô ấy hay làm ra vẻ bận rộn.

  • - 为什么 wèishíme 总在 zǒngzài 表演 biǎoyǎn

    - Sao bạn cứ phải giả vờ vậy?

Ý nghĩa của 表演 khi là Danh từ

buổi diễn; màn trình diễn

指演员用语言、声音、表情、乐器或者动作等表现出来的活动

Ví dụ:
  • - de 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Màn trình diễn của anh ấy rất xuất sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Màn trình diễn này khiến người xem cảm động.

So sánh, Phân biệt 表演 với từ khác

表演 vs 演

演出 vs 表演

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - 马术 mǎshù 表演 biǎoyǎn

    - biểu diễn thuật cưỡi ngựa.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde 阵阵 zhènzhèn 彩声 cǎishēng

    - Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • - 女们 nǚmen zài 表演 biǎoyǎn

    - Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.

  • - 登台 dēngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn

  • - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • - 表演 biǎoyǎn le 三舞 sānwǔ

    - Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.

  • - 踏上 tàshàng 舞台 wǔtái 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.

  • - 表演 biǎoyǎn le 一部 yībù

    - Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.

  • - 观众 guānzhòng duì 演员 yǎnyuán de 表演 biǎoyǎn 给予 jǐyǔ gāo 评价 píngjià

    - Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.

  • - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 脸皮嫩 liǎnpínèn 不肯 bùkěn 表演 biǎoyǎn

    - mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.

  • - 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Trình diễn rất đặc sắc.

  • - 他们 tāmen de 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 辉煌 huīhuáng

    - Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 吉剧 jíjù 表演 biǎoyǎn

    - Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 表演

Hình ảnh minh họa cho từ 表演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao