Đọc nhanh: 舞台表演 (vũ thai biểu diễn). Ý nghĩa là: Biểu diễn trên sân khấu.
Ý nghĩa của 舞台表演 khi là Danh từ
✪ Biểu diễn trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台表演
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 登台 表演
- lên sân khấu biểu diễn
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 小明 在 台上 表演
- Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 电视台 答应 让 她 表演
- Đài truyền hình đồng ý cho cô ấy biểu diễn.
- 小 明 准备 上台 表演
- Tiểu Minh chuẩn bị lên sân khấu biểu diễn.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 她 精于 舞蹈 的 表演
- Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.
- 台上 正在 表演 节目
- Trên sân khấu đang biểu diễn tiết mục.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞台表演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞台表演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
演›
舞›
表›