演唱 yǎnchàng

Từ hán việt: 【diễn xướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演唱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn xướng). Ý nghĩa là: biểu diễn. Ví dụ : - 。 Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.. - 。 Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.. - 。 buổi hòa nhạc.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演唱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演唱 khi là Động từ

biểu diễn

表演歌曲、歌剧、戏曲等

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 别开生面 biékāishēngmiàn de 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

  • - 演唱 yǎnchàng de 路子 lùzi kuān

    - Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì

    - buổi hòa nhạc.

  • - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演唱

  • - 演唱 yǎnchàng yóu 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.

  • - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì

    - buổi hòa nhạc.

  • - 那位 nàwèi 演唱者 yǎnchàngzhě de 姐姐 jiějie yòng 钢琴 gāngqín gěi 伴奏 bànzòu

    - Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.

  • - 巡回演唱 xúnhuíyǎnchàng huì

    - Chuyến lưu diễn nhiều nơi

  • - 偶像 ǒuxiàng de 演唱会 yǎnchànghuì 太棒了 tàibàngle

    - Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 演唱 yǎnchàng de 路子 lùzi kuān

    - Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 别开生面 biékāishēngmiàn de 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 大型 dàxíng 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc lớn.

  • - 人们 rénmen zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.

  • - 他们 tāmen de 演唱会 yǎnchànghuì 非常 fēicháng 给力 gěilì

    - Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • - zài 演唱会 yǎnchànghuì shàng 盛大 shèngdà 登场 dēngchǎng

    - Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.

  • - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • - gāi 音箱 yīnxiāng néng 重现 chóngxiàn 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 生动 shēngdòng de 声音 shēngyīn

    - Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演唱

Hình ảnh minh họa cho từ 演唱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao