Đọc nhanh: 表演艺术 (biểu diễn nghệ thuật). Ý nghĩa là: nghệ thuật biểu diễn, kỹ năng biểu diễn. Ví dụ : - 青年演员钻研表演艺术。 các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
Ý nghĩa của 表演艺术 khi là Danh từ
✪ nghệ thuật biểu diễn
指电影、音乐、杂技、戏剧等须经过表演完成的艺术
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
✪ kỹ năng biểu diễn
指电影、戏剧表演者在导演指导下创造人物形象的艺术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演艺术
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 他 是 演艺界 的 一颗 星星
- Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 马术 表演
- biểu diễn thuật cưỡi ngựa.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 艺术家 们 奉献 了 精彩 的 表演
- Các nghệ sĩ đã cống hiến những màn trình diễn xuất sắc.
- 这幅 画 代表 了 古典艺术
- Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表演艺术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表演艺术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm术›
演›
艺›
表›