即兴表演 jíxìng biǎoyǎn

Từ hán việt: 【tức hưng biểu diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即兴表演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức hưng biểu diễn). Ý nghĩa là: ngẫu hứng biểu diễn; hứng biểu diễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即兴表演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 即兴表演 khi là Danh từ

ngẫu hứng biểu diễn; hứng biểu diễn

在音乐上指即席创作或自由演奏的一段音乐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴表演

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - 即兴诗 jíxìngshī

    - ngẫu hứng làm thơ.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde 阵阵 zhènzhèn 彩声 cǎishēng

    - Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • - 女们 nǚmen zài 表演 biǎoyǎn

    - Các cô gái vũ nữ đang biểu diễn.

  • - 登台 dēngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn

  • - 表演 biǎoyǎn le 三舞 sānwǔ

    - Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.

  • - 踏上 tàshàng 舞台 wǔtái 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.

  • - 表演 biǎoyǎn le 一部 yībù

    - Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.

  • - 观众 guānzhòng duì 演员 yǎnyuán de 表演 biǎoyǎn 给予 jǐyǔ gāo 评价 píngjià

    - Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.

  • - 小明 xiǎomíng zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn

    - Tiểu Minh đang biểu diễn trên sân khấu.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 脸皮嫩 liǎnpínèn 不肯 bùkěn 表演 biǎoyǎn

    - mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.

  • - 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Trình diễn rất đặc sắc.

  • - 这个 zhègè 扫兴 sǎoxìng de 表演 biǎoyǎn ràng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 席间 xíjiān yǒu 杂技表演 zájìbiǎoyǎn 助兴 zhùxìng

    - trong bữa tiệc có biểu diễn tạp kỹ giúp vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即兴表演

Hình ảnh minh họa cho từ 即兴表演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即兴表演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao