Đọc nhanh: 衣架子 (y giá tử). Ý nghĩa là: Giá treo áo. Ví dụ : - 她身材勻稱,穿那一套衣服都好看,真是個天生的衣架子。 Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Ý nghĩa của 衣架子 khi là Danh từ
✪ Giá treo áo
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣架子
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 衣服 重叠 在 椅子 上
- Quần áo được xếp chồng trên ghế.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 把 大衣 挂 在 衣架 上
- treo áo khoác vào mắc áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 衣架 儿
- cái giá áo.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 她 的 衣架子 非常 匀称
- Dáng người của cô ấy rất cân đối.
- 他 是 个 很 好 的 衣架子
- Dáng anh ấy rất đẹp.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
衣›