Đọc nhanh: 试用人员 (thí dụng nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên thử việc. Ví dụ : - 试用人员上岗使用。 Các nhân viên thử việc đang túc trực.
Ý nghĩa của 试用人员 khi là Danh từ
✪ Nhân viên thử việc
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用人员
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 医护人员
- nhân viên điều dưỡng
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 闲杂人员
- nhân viên tạp vụ
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 留用 人员
- nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 重用 优秀 科技人员
- trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试用人员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试用人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
员›
用›
试›