Đọc nhanh: 割断 (cát đoạn). Ý nghĩa là: cắt đứt. Ví dụ : - 割断绳索。 cắt đứt dây thừng. - 历史无法割断 không thể cắt đứt lịch sử.
Ý nghĩa của 割断 khi là Động từ
✪ cắt đứt
截断;切断
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割断
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 历史 无法 割断
- không thể cắt đứt lịch sử.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 割断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 割断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm割›
断›