Đọc nhanh: 衔枚 (hàm mai). Ý nghĩa là: ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật). Ví dụ : - 衔枚疾走。 ngậm tăm đi vội.
Ý nghĩa của 衔枚 khi là Động từ
✪ ngậm tăm (thời xưa khi hành quân bí mật, binh sĩ phải ngậm trong miệng mỗi người một chiếc đũa để khỏi nói, lộ bí mật)
古代军队秘密行动时,让兵士口中横衔着枚 (像筷子的东西) ,防止说话,以免敌人发觉
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔枚
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 那枚 玥 珠 好 美
- Thần châu đó rất đẹp.
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 枚 干 上 有 很多 纹路
- Trên thân cây có rất nhiều đường vân.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 我 有 一枚 硬币
- Tôi có một đồng tiền xu.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衔枚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔枚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枚›
衔›