Đọc nhanh: 行业 (hành nghiệp). Ý nghĩa là: nghề; ngành; ngành nghề. Ví dụ : - 他在金融行业工作。 Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.. - 她选择了医疗行业。 Cô đã chọn lĩnh vực y tế.. - 行业标准需要更新。 Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
Ý nghĩa của 行业 khi là Danh từ
✪ nghề; ngành; ngành nghề
工商业中的类别泛指职业
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 她 选择 了 医疗 行业
- Cô đã chọn lĩnh vực y tế.
- 行业标准 需要 更新
- Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行业
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 平行作业
- công việc tiến hành song song.
- 她 是 我们 行业 的 同行
- Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
行›