Đọc nhanh: 银行营业资金 (ngân hành doanh nghiệp tư kim). Ý nghĩa là: Vốn kinh doanh của ngân hàng.
Ý nghĩa của 银行营业资金 khi là Danh từ
✪ Vốn kinh doanh của ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行营业资金
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 金融 行业 竞争 激烈
- Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银行营业资金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行营业资金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
营›
行›
资›
金›
银›