Đọc nhanh: 行业语 (hành nghiệp ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; tiếng chuyên dùng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành.
Ý nghĩa của 行业语 khi là Danh từ
✪ ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; tiếng chuyên dùng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành
行话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行业语
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 科技 行业
- Ngành khoa học kỹ thuật.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 平行作业
- công việc tiến hành song song.
- 她 是 我们 行业 的 同行
- Cô ấy là người cùng ngành với chúng tôi.
- 结业式 要 举行
- Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行业语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行业语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
行›
语›