Đọc nhanh: 营养 (doanh dưỡng). Ý nghĩa là: dinh dưỡng; chất bổ; chất dinh dưỡng, sự nuôi dưỡng. Ví dụ : - 她很关心孩子的营养问题。 Cô ấy rất chú ý về chế độ dinh dưỡng của con mình.. - 这种水果含有丰富的营养。 Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.. - 我们需要吃有营养的食物。 Chúng ta cần ăn thực phẩm dinh dưỡng.
Ý nghĩa của 营养 khi là Danh từ
✪ dinh dưỡng; chất bổ; chất dinh dưỡng
有机体从外界吸取需要的物质来维持生长发育等生命活动的作用
- 她 很 关心 孩子 的 营养 问题
- Cô ấy rất chú ý về chế độ dinh dưỡng của con mình.
- 这种 水果 含有 丰富 的 营养
- Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.
- 我们 需要 吃 有 营养 的 食物
- Chúng ta cần ăn thực phẩm dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ sự nuôi dưỡng
提供营养的行为或过程。
- 母乳 是 婴儿 最好 的 营养
- Sữa mẹ là sự nuôi dưỡng tốt nhất cho trẻ sơ sinh.
- 父母 应该 关注 孩子 的 营养
- Cha mẹ nên quan tâm đến sự nuôi dưỡng của con cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 营养
✪ Động từ + 营养
hành động liên quan đến dinh dưỡng
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 牛奶 能 提供 丰富 的 营养
- Sữa có thể cung cấp nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
营›