Đọc nhanh: 营养元素 (doanh dưỡng nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố dinh dưỡng; chất dinh dưỡng (Nguyên tố không thể thiếu trong quá trình phát triển của cây trồng. Chủ yếu là nitơ, phốtpho, kali, ngoài ra còn có cacbon, hyđro, ôxy, magiê, lưu huỳnh, silic, chì, đồng, mangan, kẽm, boric, molypđen...).
Ý nghĩa của 营养元素 khi là Danh từ
✪ nguyên tố dinh dưỡng; chất dinh dưỡng (Nguyên tố không thể thiếu trong quá trình phát triển của cây trồng. Chủ yếu là nitơ, phốtpho, kali, ngoài ra còn có cacbon, hyđro, ôxy, magiê, lưu huỳnh, silic, chì, đồng, mangan, kẽm, boric, molypđen...)
农 作物生长所不可缺少的元素主要的是氮、磷、钾,此外还有碳、氢、氧、钙、镁、硫、硅、铅、铜、锰、锌、硼、钼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养元素
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 营养 早餐
- Bữa sáng dinh dưỡng.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营养元素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营养元素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
养›
素›
营›