Đọc nhanh: 养分 (dưỡng phần). Ý nghĩa là: chất dinh dưỡng. Ví dụ : - 土壤中的养分能促进植物生长. Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
Ý nghĩa của 养分 khi là Danh từ
✪ chất dinh dưỡng
物质中所含的能供给有机体营养的成分
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
So sánh, Phân biệt 养分 với từ khác
✪ 养分 vs 养料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养分
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 植物 摄 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 藕 有 很多 营养成分
- Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 这 是 我 新练 的 强化 养生 法中 的 一部分
- Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.
- 皮肤 能 吸取 水分 和 营养
- Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
分›