Đọc nhanh: 药房 (dược phòng). Ý nghĩa là: hiệu thuốc; nhà thuốc; dược phòng, phòng phát thuốc. Ví dụ : - 但她们俩都去过雪城医院药房 Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.. - 会让药房的选址更困难 Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
Ý nghĩa của 药房 khi là Danh từ
✪ hiệu thuốc; nhà thuốc; dược phòng
出售西药的商店,有的能调剂配方,有的兼售中药的成药
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
✪ phòng phát thuốc
医院或诊疗所里供应药物的部门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 药房 的 服务 非常 好
- Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
药›