Đọc nhanh: 精妙绝伦 (tinh diệu tuyệt luân). Ý nghĩa là: Khéo đẹp vô cùng; không gì hơn được..
Ý nghĩa của 精妙绝伦 khi là Thành ngữ
✪ Khéo đẹp vô cùng; không gì hơn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精妙绝伦
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 这部 电影 绝对 精彩
- Bộ phim này thực sự xuất sắc.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精妙绝伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精妙绝伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
妙›
精›
绝›