Đọc nhanh: 荒诞无稽 (hoang đản vô kê). Ý nghĩa là: hoang đường vô lý.
Ý nghĩa của 荒诞无稽 khi là Thành ngữ
✪ hoang đường vô lý
形容极其荒谬,不可信以为真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒诞无稽
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 情节 荒诞
- tình tiết hoang đường
- 荒诞不经
- vô cùng hoang đường
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 这个 故事 很 荒诞
- Câu chuyện này rất hoang đường.
- 无稽 谰言 ( 谣言 )
- tin nhảm
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 无稽之谈
- chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.
- 无稽之谈
- Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒诞无稽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒诞无稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
稽›
荒›
诞›