大谬不然 dàmiùbùrán

Từ hán việt: 【đại mậu bất nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大谬不然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại mậu bất nhiên). Ý nghĩa là: lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大谬不然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大谬不然 khi là Thành ngữ

lầm to; sai bét; sai lầm lớn; hoàn toàn sai lầm; trật lất

大错特错,完全不是这样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大谬不然

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 他们 tāmen 感叹 gǎntàn 女大 nǚdà 中留 zhōngliú

    - Họ nói con gái lớn không giữ được.

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 大自然 dàzìrán de 规律 guīlǜ 不可 bùkě 违背 wéibèi

    - Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.

  • - 大谬不然 dàmiùbùrán

    - nhầm to.

  • - 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn bìng 不尽然 bùjìnrán 相同 xiāngtóng

    - Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.

  • - 勃然大怒 bórándànù 简直 jiǎnzhí 控制 kòngzhì 不住 búzhù 自己 zìjǐ

    - Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.

  • - 大家 dàjiā dōu 离去 líqù le 只有 zhǐyǒu 犹然 yóurán 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ zǒu

    - mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.

  • - 虽然 suīrán 情愿 qíngyuàn yòu 不好意思 bùhǎoyìsī 回绝 huíjué

    - Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối

  • - 真相 zhēnxiàng 如何 rúhé 不大 bùdà 了然 liǎorán

    - Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.

  • - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - 今天 jīntiān 纵然 zòngrán 有雨 yǒuyǔ 不会 búhuì 很大 hěndà

    - Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.

  • - 画幅 huàfú 虽然 suīrán suǒ 表现 biǎoxiàn de 天地 tiāndì què 十分 shífēn 广阔 guǎngkuò

    - khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.

  • - 生生不息 shēngshēngbùxī de 大自然 dàzìrán 永不 yǒngbù 间断 jiànduàn 进行 jìnxíng zhe 生命 shēngmìng de 轮回 lúnhuí

    - Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

  • - 既然 jìrán 大家 dàjiā dōu 不再 bùzài 追究 zhuījiū le jiù 适可而止 shìkěérzhǐ ba

    - Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 不幸 bùxìng de 消息 xiāoxi 大家 dàjiā dōu 面面相觑 miànmiànxiāngqù 悄然 qiǎorán

    - Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.

  • - 文盲率 wénmánglǜ 正在 zhèngzài 下降 xiàjiàng dàn 六个 liùgè 成年人 chéngniánrén zhōng 大约 dàyuē yǒu 一个 yígè 仍然 réngrán 不会 búhuì 读写 dúxiě

    - Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大谬不然

Hình ảnh minh họa cho từ 大谬不然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大谬不然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa