Đọc nhanh: 超群绝伦 (siêu quần tuyệt luân). Ý nghĩa là: nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được.
Ý nghĩa của 超群绝伦 khi là Thành ngữ
✪ nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
outstanding (idiom); incomparable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超群绝伦
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 武艺超群
- võ nghệ hơn người.
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 才力 超群
- tài giỏi hơn người
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超群绝伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超群绝伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›
绝›
群›
超›
(nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình(văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ)Tài năng xuất chúng
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
siêu phàm nhập thánh; siêu phàm; siêu việt
nổi tiếng; nổi bật
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm