超群绝伦 chāoqún juélún

Từ hán việt: 【siêu quần tuyệt luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超群绝伦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu quần tuyệt luân). Ý nghĩa là: nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超群绝伦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超群绝伦 khi là Thành ngữ

nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được

outstanding (idiom); incomparable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超群绝伦

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 天上 tiānshàng 现虹 xiànhóng 美妙绝伦 měimiàojuélún

    - Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.

  • - 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - hết sức hoang đường.

  • - 超伦 chāolún 出众 chūzhòng

    - xuất chúng hơn người.

  • - 聪颖 cōngyǐng 绝伦 juélún

    - vô cùng thông minh.

  • - 武艺超群 wǔyìchāoqún

    - võ nghệ hơn người.

  • - 胆略 dǎnlüè 超群 chāoqún

    - đảm lược siêu quần.

  • - 才力 cáilì 超群 chāoqún

    - tài giỏi hơn người

  • - 雄强 xióngqiáng 实力 shílì 冠绝 guànjué 群雄 qúnxióng

    - Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.

  • - 才艺超 cáiyìchāo jué

    - tài nghệ siêu việt

  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • - 庙会 miàohuì de 街道 jiēdào shàng 人群 rénqún 络绎不绝 luòyìbùjué

    - Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 指责 zhǐzé 当代 dāngdài 青少年 qīngshàonián 超前消费 chāoqiánxiāofèi de 社会舆论 shèhuìyúlùn 不绝于耳 bùjuéyúěr

    - Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超群绝伦

Hình ảnh minh họa cho từ 超群绝伦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超群绝伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa