Đọc nhanh: 超世绝伦 (siêu thế tuyệt luân). Ý nghĩa là: hơn người.
Ý nghĩa của 超世绝伦 khi là Thành ngữ
✪ hơn người
超过世人,同类无可比拟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超世绝伦
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超世绝伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超世绝伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
伦›
绝›
超›