Hán tự: 荆
Đọc nhanh: 荆 (kinh). Ý nghĩa là: cây mận gai, họ Kinh. Ví dụ : - 负荆请罪 đến tạ tội; tự nhận lỗi. - 奋斗是桨,划开了生命中的荆棘,告别了昨日的迷茫 Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua. - 报荆斩棘的哥哥 Anh trai vượt mọi trông gai
Ý nghĩa của 荆 khi là Danh từ
✪ cây mận gai
落叶灌木,叶子有长柄,掌状分裂,花小,蓝紫色枝条可用来编筐蓝
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Kinh
(Jīng) 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 一墩 荆条
- một bó cành gai
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荆›