Đọc nhanh: 班荆道故 (ban kinh đạo cố). Ý nghĩa là: ban kinh đạo cố; cùng ôn kỷ niệm (trải cây gai bên đường ngồi cùng nhau ôn chuyện cũ; bạn bè giữa đường gặp nhau, cùng nhau ôn kỷ niệm xưa); cùng ôn kỷ niệm.
Ý nghĩa của 班荆道故 khi là Thành ngữ
✪ ban kinh đạo cố; cùng ôn kỷ niệm (trải cây gai bên đường ngồi cùng nhau ôn chuyện cũ; bạn bè giữa đường gặp nhau, cùng nhau ôn kỷ niệm xưa); cùng ôn kỷ niệm
朋友途中相遇,不用客套礼节,自由叙情话旧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班荆道故
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 他 总藉 故不来 上班
- Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.
- 每个 故事 都 有 它 的 道理
- Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.
- 我们 不 知道 问题 的 缘故
- Chúng tôi không biết nguyên nhân của vấn đề.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班荆道故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班荆道故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
班›
荆›
道›