Đọc nhanh: 荆轲 (kinh kha). Ý nghĩa là: Jing Ke (-227 TCN), được tôn vinh trong câu chuyện và tiểu thuyết như một kẻ ám sát vua Ying Zheng của Qin 秦 嬴政 (sau này là Hoàng đế đầu tiên 秦始皇).
Ý nghĩa của 荆轲 khi là Danh từ
✪ Jing Ke (-227 TCN), được tôn vinh trong câu chuyện và tiểu thuyết như một kẻ ám sát vua Ying Zheng của Qin 秦 嬴政 (sau này là Hoàng đế đầu tiên 秦始皇)
Jing Ke (-227 BC), celebrated in verse and fiction as would-be assassin of King Ying Zheng of Qin 秦嬴政 (later the First Emperor 秦始皇)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆轲
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 一墩 荆条
- một bó cành gai
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 这轲 需要 上点 油
- Trục xe này cần được bôi chút dầu.
- 他 的 名字 是 轲
- Tên anh ấy là Kha.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荆轲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荆轲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荆›
轲›