Đọc nhanh: 识荆恨晚 (thức kinh hận vãn). Ý nghĩa là: Thật vinh dự khi được gặp bạn và tôi rất tiếc vì điều đó không sớm hơn.
Ý nghĩa của 识荆恨晚 khi là Thành ngữ
✪ Thật vinh dự khi được gặp bạn và tôi rất tiếc vì điều đó không sớm hơn
It is a great honor to meet you and I regret it is not sooner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识荆恨晚
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识荆恨晚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识荆恨晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
晚›
荆›
识›