• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhǎn
  • Âm hán việt: Trảm
  • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰车斤
  • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
  • Bảng mã:U+65A9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 斩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 斩 theo âm hán việt

斩 là gì? (Trảm). Bộ Cân (+4 nét), xa (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: chém, chặt. Từ ghép với : Chặt đứt nanh vuốt, Chém gai chặt gốc, Một loạt mới, Một loạt đều, Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện Chi tiết hơn...

Trảm

Từ điển phổ thông

  • chém, chặt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chặt, chém

- Chặt đứt nanh vuốt

- Chém gai chặt gốc

* ② (văn) Dứt, tuyệt

- ? Nước nhà đã tuyệt diệt, sao ngươi không xem xét? (Thi Kinh

* ③ (văn) Một loạt

- Một loạt mới

- Một loạt đều

* ④ (văn) Áo tang xổ gấu (lai, vạt, trôn)

- Áo sô của Yến Anh xổ gấu (Tả truyện

Từ ghép với 斩