Đọc nhanh: 大紫荆勋章 (đại tử kinh huân chương). Ý nghĩa là: Huân chương Bauhinia vĩ đại (GBM), danh hiệu cao quý nhất của Hồng Kông.
Ý nghĩa của 大紫荆勋章 khi là Danh từ
✪ Huân chương Bauhinia vĩ đại (GBM), danh hiệu cao quý nhất của Hồng Kông
Great Bauhinia Medal (GBM), Hong Kong's highest honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大紫荆勋章
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 他 获得 了 一枚 金色 的 勋章
- Anh ấy đã nhận được một chiếc huân chương vàng.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 我 理解 了 文章 的 大意
- Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.
- 我 觉得 我会 得到 小牛肉 的 大奖章
- Tôi nghĩ tôi sẽ có huy chương thịt bê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大紫荆勋章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大紫荆勋章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勋›
大›
章›
紫›
荆›