Đọc nhanh: 苹果手机 (biền quả thủ cơ). Ý nghĩa là: Điện thoại iphone. Ví dụ : - 只要你是已购买了苹果手机缓冲器,而不是其他的手机外壳。 Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.. - 他用的是苹果手机。 Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Ý nghĩa của 苹果手机 khi là Danh từ
✪ Điện thoại iphone
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 他用 的 是 苹果 手机
- Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果手机
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他手 着 一个 苹果
- Anh ấy cầm một quả táo.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 他用 的 是 苹果 手机
- Anh ta sử dụng điện thoại iphone.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果手机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果手机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
机›
果›
苹›