yún

Từ hán việt: 【vân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vân). Ý nghĩa là: cây hương thảo; vân hương (cây cửu lý hương), cây cải dầu, họ Vân. Ví dụ : - 。 Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.. - 。 Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.. - 。 Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hương thảo; vân hương (cây cửu lý hương)

芸香

Ví dụ:
  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

cây cải dầu

见〖芸薹〗

Ví dụ:
  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 许多 xǔduō 芸薹 yúntái

    - Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

  • - 芸薹 yúntái de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.

họ Vân

Ví dụ:
  • - xìng yún

    - Anh ấy họ Vân.

  • - de 朋友 péngyou 姓芸 xìngyún

    - Bạn của tôi họ Vân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • - 芸芸众生 yúnyúnzhòngshēng

    - đông đảo chúng sinh

  • - 芸芸众生 yúnyúnzhòngshēng

    - chúng sinh đông đúc

  • - 芸薹 yúntái de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 许多 xǔduō 芸薹 yúntái

    - Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

  • - xìng yún

    - Anh ấy họ Vân.

  • - de 朋友 péngyou 姓芸 xìngyún

    - Bạn của tôi họ Vân.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芸

Hình ảnh minh họa cho từ 芸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Yì , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一丨丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMI (廿一一戈)
    • Bảng mã:U+82B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình