芸苔 yún tái

Từ hán việt: 【vân đài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芸苔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vân đài). Ý nghĩa là: cây cải dầu, rau cải bẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芸苔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芸苔 khi là Danh từ

cây cải dầu

油菜1.

rau cải bẹ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芸苔

  • - 滚石 gǔnshí 不生 bùshēng tái

    - Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 万物 wànwù 芸芸 yúnyún

    - vạn vật; muôn nghìn vạn vật.

  • - de 喉咙 hóulóng 发炎 fāyán le 舌苔 shétāi hěn hòu 这些 zhèxiē dōu shì 感冒 gǎnmào de 症状 zhèngzhuàng

    - Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh

  • - yào 不用 bùyòng 这块 zhèkuài 不起眼 bùqǐyǎn de 苔藓 táixiǎn 代表 dàibiǎo ba

    - Làm thế nào về đám rêu không đáng kể này?

  • - 滚石 gǔnshí 不生 bùshēng tái 转业 zhuǎnyè 聚财 jùcái

    - Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.

  • - 墙上 qiángshàng zhǎng 青苔 qīngtái le

    - Trên tường mọc rêu xanh rồi.

  • - 古老 gǔlǎo 城墙 chéngqiáng shàng 布满 bùmǎn 青苔 qīngtái

    - Tường thành cổ đầy rêu phong.

  • - 芸芸众生 yúnyúnzhòngshēng

    - đông đảo chúng sinh

  • - 芸芸众生 yúnyúnzhòngshēng

    - chúng sinh đông đúc

  • - 芸薹 yúntái de 营养价值 yíngyǎngjiàzhí hěn gāo

    - Rau cải dầu có giá trị dinh dưỡng cao.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 许多 xǔduō 芸薹 yúntái

    - Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

  • - xìng yún

    - Anh ấy họ Vân.

  • - de 朋友 péngyou 姓芸 xìngyún

    - Bạn của tôi họ Vân.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芸苔

Hình ảnh minh họa cho từ 芸苔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芸苔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Yì , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一丨丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMI (廿一一戈)
    • Bảng mã:U+82B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái
    • Âm hán việt: Đài
    • Nét bút:一丨丨フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIR (廿戈口)
    • Bảng mã:U+82D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình