Đọc nhanh: 铺张 (phô trương). Ý nghĩa là: phô trương; bày biện quá đáng, khoa trương; khoe khoang, phô phong; phô. Ví dụ : - 反对铺张浪费。 phản đối phô trương lãng phí.
Ý nghĩa của 铺张 khi là Tính từ
✪ phô trương; bày biện quá đáng
为了形式上好看,过分地讲究排场
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
✪ khoa trương; khoe khoang
夸张
✪ phô phong; phô
向人显示 (自己有本领, 有功劳, 有地位势力等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺张
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 张贴 布告
- dán thông báo
- 铺张扬厉
- phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 摛 藻 ( 铺张 词藻 )
- phô trương từ ngữ.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 张家 店铺 今日 开张
- Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铺张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
铺›