铺张 pūzhāng

Từ hán việt: 【phô trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铺张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phô trương). Ý nghĩa là: phô trương; bày biện quá đáng, khoa trương; khoe khoang, phô phong; phô. Ví dụ : - 。 phản đối phô trương lãng phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铺张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铺张 khi là Tính từ

phô trương; bày biện quá đáng

为了形式上好看,过分地讲究排场

Ví dụ:
  • - 反对 fǎnduì 铺张浪费 pūzhānglàngfèi

    - phản đối phô trương lãng phí.

khoa trương; khoe khoang

夸张

phô phong; phô

向人显示 (自己有本领, 有功劳, 有地位势力等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺张

  • - 张弓 zhānggōng 射箭 shèjiàn

    - Giương cung bắn tên.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 张氏 zhāngshì 兄弟 xiōngdì

    - Anh em họ Trương.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 张贴 zhāngtiē 布告 bùgào

    - dán thông báo

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 反对 fǎnduì 铺张浪费 pūzhānglàngfèi

    - phản đối phô trương lãng phí.

  • - chī zǎo ( 铺张 pūzhāng 词藻 cízǎo )

    - phô trương từ ngữ.

  • - 卧室 wòshì yǒu 张软 zhāngruǎn 床铺 chuángpù

    - Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 卧铺票 wòpùpiào

    - Tôi đã mua một vé giường nằm.

  • - 地板 dìbǎn 上铺 shàngpù zhe 一张 yīzhāng 地毯 dìtǎn

    - Sàn nhà được trải một tấm thảm.

  • - 张家 zhāngjiā 店铺 diànpù 今日 jīnrì 开张 kāizhāng

    - Cửa hàng của nhà họ Trương khai trương ngày hôm nay.

  • - 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ shì 一家 yījiā 企业 qǐyè huò 店铺 diànpù zài 成立 chénglì huò 开张 kāizhāng shí

    - Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương

  • - 作者 zuòzhě 几件事 jǐjiànshì 稍加 shāojiā 铺张 pūzhāng zhuì 合成 héchéng piān

    - tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铺张

Hình ảnh minh họa cho từ 铺张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao