臭熏熏 chòu xūn xūn

Từ hán việt: 【xú huân huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "臭熏熏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xú huân huân). Ý nghĩa là: thối tha; hôi hám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 臭熏熏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 臭熏熏 khi là Tính từ

thối tha; hôi hám

形容臭甚,令人生厌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭熏熏

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - hái 熏香 xūnxiāng le ma

    - Bạn có thắp hương không?

  • - 从小 cóngxiǎo 受到 shòudào 艺术 yìshù de 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 熏火腿 xūnhuǒtuǐ

    - Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.

  • - 势焰熏天 shìyànxūntiān

    - khí thế ngút trời.

  • - 煤气 méiqì 泄漏 xièlòu huì xūn rén

    - Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.

  • - 煤烟 méiyān 窗帘 chuānglián 熏黑了 xūnhēile

    - Khói than đã làm rèm cửa bị đen.

  • - 长期 chángqī 熏烟 xūnyān ràng 咳嗽 késòu

    - Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.

  • - 炉子 lúzi 安上 ānshàng 烟筒 yāntóng jiù 不至于 bùzhìyú xūn zhe le

    - bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa

  • - 工厂 gōngchǎng de 烟熏 yānxūn zhe 空气 kōngqì

    - Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.

  • - 房间 fángjiān de 墙壁 qiángbì bèi yān 熏黑了 xūnhēile

    - Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.

  • - 大家 dàjiā bèi 熏得 xūndé hěn 难受 nánshòu

    - Mọi người bị ngạt rất khó chịu.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - 暑气 shǔqì 熏蒸 xūnzhēng

    - thời tiết nóng bức khó chịu

  • - 我们 wǒmen yòng 木材 mùcái 熏肉 xūnròu

    - Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.

  • - shòu 父母 fùmǔ 熏陶 xūntáo hěn 喜爱 xǐài 文学 wénxué

    - Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 加拿大 jiānádà 熏肉 xūnròu

    - Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.

  • - 熏风 xūnfēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 舒适 shūshì

    - Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.

  • - 这条 zhètiáo bèi 熏得 xūndé 很香 hěnxiāng

    - Con cá này được xông khói rất thơm.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 深受 shēnshòu 军事 jūnshì 世家 shìjiā de 影响 yǐngxiǎng 熏陶 xūntáo

    - Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臭熏熏

Hình ảnh minh họa cho từ 臭熏熏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭熏熏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
    • Pinyin: Xūn , Xùn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGF (竹土火)
    • Bảng mã:U+718F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao