Đọc nhanh: 臭熏熏 (xú huân huân). Ý nghĩa là: thối tha; hôi hám.
Ý nghĩa của 臭熏熏 khi là Tính từ
✪ thối tha; hôi hám
形容臭甚,令人生厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭熏熏
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 你 还 熏香 了 吗
- Bạn có thắp hương không?
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 势焰熏天
- khí thế ngút trời.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤烟 把 窗帘 熏黑了
- Khói than đã làm rèm cửa bị đen.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 暑气 熏蒸
- thời tiết nóng bức khó chịu
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 受 父母 熏陶 , 他 很 喜爱 文学
- Được bố mẹ hun đúc, anh ấy rất yêu thích văn học.
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 熏风 让 人 感觉 很 舒适
- Gió ấm áp làm người cảm thấy dễ chịu.
- 这条 鱼 被 熏得 很香
- Con cá này được xông khói rất thơm.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭熏熏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭熏熏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm熏›
臭›