Đọc nhanh: 串通一气 (xuyến thông nhất khí). Ý nghĩa là: hành động thông đồng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 串通一气 khi là Thành ngữ
✪ hành động thông đồng (thành ngữ)
to act in collusion (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串通一气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 串通一气
- thông đồng.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 她 戴 着 一串 美丽 的 琛
- Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串通一气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串通一气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
串›
气›
通›
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
do dự; không dứt khoát; cù cưa cù nhằngchằng cò