Đọc nhanh: 如蚁附膻 (như nghĩ phụ đãn). Ý nghĩa là: như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi.
Ý nghĩa của 如蚁附膻 khi là Thành ngữ
✪ như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
像蚂蚁附着在有膻味的东西上,比喻许多臭味相投的人追求某种恶劣的事物,也比喻依附有钱有势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如蚁附膻
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如蚁附膻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如蚁附膻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
膻›
蚁›
附›
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lựcđám đông chạy theo thùng rác
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng