Đọc nhanh: 自主 (tự chủ). Ý nghĩa là: tự chủ. Ví dụ : - 独立自主 độc lập tự chủ. - 婚姻自主 hôn nhân tự chủ. - 不由自主 không thể tự chủ
Ý nghĩa của 自主 khi là Động từ
✪ tự chủ
自己做主
- 独立自主
- độc lập tự chủ
- 婚姻自主
- hôn nhân tự chủ
- 不由自主
- không thể tự chủ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自主
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 婚姻自主
- tự định đoạt hôn nhân
- 婚姻自主
- hôn nhân tự chủ
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
自›