自强 zìqiáng

Từ hán việt: 【tự cường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự cường). Ý nghĩa là: tự mình cố gắng; tự mình gắng vươn lên; vươn lên; tự cường. Ví dụ : - không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自强 khi là Động từ

tự mình cố gắng; tự mình gắng vươn lên; vươn lên; tự cường

自己努力向上; 靠自己的力量; 尽自己的力量; 自己努力向上

Ví dụ:
  • - 自强不息 zìqiángbùxī

    - không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自强

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 自强不息 zìqiángbùxī

    - không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - 自从 zìcóng 开始 kāishǐ 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ 变强 biànqiáng le

    - Kể từ khi anh ấy bắt đầu tập thể dục, cơ thể đã khỏe mạnh hơn.

  • - bié 自己 zìjǐ 观点 guāndiǎn 强加在 qiángjiāzài 别人 biérén 身上 shēnshàng

    - Đừng áp đặt quan điểm của mình lên người khác!

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • - 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 完美 wánměi hěn yǒu 压力 yālì

    - Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.

  • - de 自我意识 zìwǒyìshí 很强 hěnqiáng

    - Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.

  • - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • - 强忍 qiángrěn zhù 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ de 笑容 xiàoróng

    - Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.

  • - 常常 chángcháng 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 做到 zuòdào 完美 wánměi

    - Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.

  • - 我们 wǒmen 强调 qiángdiào 自力更生 zìlìgēngshēng

    - Chúng ta nhấn mạnh tự lực cánh sinh.

  • - 努力 nǔlì 增强 zēngqiáng 自己 zìjǐ de 体质 tǐzhì

    - Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.

  • - yǒu hěn qiáng de 自尊心 zìzūnxīn

    - Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.

  • - yǒu hěn qiáng de 自信 zìxìn

    - Cô ấy có sự tự tin rất mạnh mẽ.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自强

Hình ảnh minh họa cho từ 自强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao