自量 zì liàng

Từ hán việt: 【tự lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự lượng). Ý nghĩa là: tự lượng; tự đánh giá sức mình; tự lượng sức mình, biết thân. Ví dụ : - không biết lượng sức. - 。 tôi có thể đảm nhận công việc này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tự lượng; tự đánh giá sức mình; tự lượng sức mình

估计自己的实际能力

Ví dụ:
  • - 不知自量 bùzhīzìliàng

    - không biết lượng sức

  • - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

biết thân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自量

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 电视 diànshì 自动 zìdòng 调节 tiáojié 音量 yīnliàng

    - Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.

  • - 流量 liúliàng 套餐 tàocān 每个 měigè yuè 自动 zìdòng 续费 xùfèi

    - Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.

  • - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • - 不知自量 bùzhīzìliàng

    - không biết lượng sức

  • - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • - 如此 rúcǐ 狂妄 kuángwàng 太不自量 tàibùzìliàng

    - tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - 不要 búyào tài 不自量力 bùzìliànglì le

    - Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.

  • - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • - 独自 dúzì 忖量 cǔnliàng 许久 xǔjiǔ

    - Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.

  • - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

  • - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 成为 chéngwéi 明星 míngxīng

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.

  • - 不自量力 bùzìliànglì xiǎng 挑战 tiǎozhàn 冠军 guànjūn

    - Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch

  • - 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng 危险 wēixiǎn de 敌手 díshǒu 进行 jìnxíng 较量 jiàoliàng

    - Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.

  • - ràng 他们 tāmen 商量 shāngliáng ba 我们 wǒmen 管自干 guǎnzìgàn

    - để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.

  • - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • - 工厂 gōngchǎng 主们 zhǔmen 使用 shǐyòng 血汗 xuèhàn 劳动 láodòng wèi 自己 zìjǐ 挣得 zhèngdé 大量 dàliàng 财产 cáichǎn

    - Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自量

Hình ảnh minh họa cho từ 自量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao