脑袋 nǎodai

Từ hán việt: 【não đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑袋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não đại). Ý nghĩa là: đầu, suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí. Ví dụ : - 。 Đầu của trẻ con rất nhỏ.. - 。 Đầu cô ấy bị va vào một chút.. - 。 Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑袋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑袋 khi là Danh từ

đầu

人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分

Ví dụ:
  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - de 脑袋 nǎodai bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Đầu cô ấy bị va vào một chút.

suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí

脑筋; 指思考、记忆等能力

Ví dụ:
  • - de 脑袋 nǎodai hěn 灵活 línghuó

    - Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.

  • - de 脑袋 nǎodai hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy có trí óc rất thông minh.

  • - 脑袋 nǎodai 全是 quánshì 工作 gōngzuò

    - Đầu óc anh ấy toàn là công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - 耷拉 dālā zhe 脑袋 nǎodai

    - cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.

  • - bié 脑袋 nǎodai 探出去 tànchūqù 危险 wēixiǎn

    - Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!

  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - huǎng le huǎng 脑袋 nǎodai 一字一板 yīzìyībǎn gēn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - de 脑袋 nǎodai bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Đầu cô ấy bị va vào một chút.

  • - de 脑袋 nǎodai gēn 跳跳 tiàotiào táng 一样 yīyàng 噼啪 pīpā xiǎng

    - Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.

  • - 花岗岩 huāgāngyán 脑袋 nǎodai

    - đầu óc ngoan cố

  • - 钱串子 qiánchuànzǐ 脑袋 nǎodai

    - đầu óc hám tiền.

  • - 敞开 chǎngkāi le 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy đã mở rộng tư duy.

  • - de 脑袋 nǎodai hěn 灵活 línghuó

    - Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.

  • - 孩子 háizi 脑袋 nǎodai hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.

  • - 苹果 píngguǒ zhōng 脑袋 nǎodai

    - Quả táo đập trúng đầu anh ấy.

  • - de 脑袋 nǎodai hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy có trí óc rất thông minh.

  • - 气得 qìdé 脑袋 nǎodai 直拨 zhíbō léng

    - giận run

  • - 脑袋 nǎodai 全是 quánshì 工作 gōngzuò

    - Đầu óc anh ấy toàn là công việc.

  • - 觉得 juéde 浑身 húnshēn 绵软 miánruǎn 脑袋 nǎodai 昏沉 hūnchén

    - cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑袋

Hình ảnh minh họa cho từ 脑袋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
    • Bảng mã:U+888B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao