Đọc nhanh: 脑袋 (não đại). Ý nghĩa là: đầu, suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí. Ví dụ : - 小孩子的脑袋很小。 Đầu của trẻ con rất nhỏ.. - 她的脑袋被撞了一下。 Đầu cô ấy bị va vào một chút.. - 他的脑袋很灵活。 Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
Ý nghĩa của 脑袋 khi là Danh từ
✪ đầu
人身最上部或动物最前部长着口、鼻、眼等器官的部分
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
✪ suy nghĩ; ý thức; trí nhớ, tâm trí
脑筋; 指思考、记忆等能力
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 他 脑袋 里 全是 工作
- Đầu óc anh ấy toàn là công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 孩子 脑袋 很 聪明
- Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.
- 苹果 砸 中 他 脑袋
- Quả táo đập trúng đầu anh ấy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 他 脑袋 里 全是 工作
- Đầu óc anh ấy toàn là công việc.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脑›
袋›