Đọc nhanh: 脑袋开花 (não đại khai hoa). Ý nghĩa là: thổi bay não của một người.
Ý nghĩa của 脑袋开花 khi là Danh từ
✪ thổi bay não của một người
to blow one's brain out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋开花
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 独 梃 儿 ( 只开 一朵花 的 花梗 )
- cuống hoa một đoá
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑袋开花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑袋开花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
脑›
花›
袋›