Đọc nhanh: 脑电波 (não điện ba). Ý nghĩa là: sóng điện não; điện não đồ.
Ý nghĩa của 脑电波 khi là Danh từ
✪ sóng điện não; điện não đồ
脑子的活动产生的电效应,经过电子仪器放大后可以在纸带上划出波状条纹,或用示波器显示出来通过脑电波的观察可以帮助诊断脑部的各种疾患,或进行有关思维活动的研究
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑电波
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 他 喜欢 玩电脑
- Anh ấy thích chơi máy tính.
- 爸爸 买 了 电脑
- Bố mua máy tính rồi.
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 这 U 盘 我 电脑 读 不了
- Máy tính của tôi không đọc được đĩa U này.
- 我 有 废 电脑
- Tôi có máy tính bỏ đi.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑电波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑电波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm波›
电›
脑›