Đọc nhanh: 榆木脑袋 (du mộc não đại). Ý nghĩa là: Cây du chuyên dùng để bó củi; chế tạo gia cụ; cực kỳ dẻo dai cứng cỏi; để nói người ngoan cố; không chịu thông suốt.. Ví dụ : - 你呀,你才是榆木脑袋 Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
Ý nghĩa của 榆木脑袋 khi là Danh từ
✪ Cây du chuyên dùng để bó củi; chế tạo gia cụ; cực kỳ dẻo dai cứng cỏi; để nói người ngoan cố; không chịu thông suốt.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆木脑袋
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 她 的 脑袋 跟 跳跳 糖 一样 噼啪 响
- Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.
- 花岗岩 脑袋
- đầu óc ngoan cố
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 他 的 脑袋 很 灵活
- Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.
- 孩子 脑袋 很 聪明
- Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.
- 苹果 砸 中 他 脑袋
- Quả táo đập trúng đầu anh ấy.
- 他 的 脑袋 很 聪明
- Anh ấy có trí óc rất thông minh.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 他 脑袋 里 全是 工作
- Đầu óc anh ấy toàn là công việc.
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 榆木脑袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榆木脑袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
榆›
脑›
袋›