石狗的脑袋 shí gǒu de nǎodai

Từ hán việt: 【thạch cẩu đích não đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "石狗的脑袋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạch cẩu đích não đại). Ý nghĩa là: trơ như đầu chó đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 石狗的脑袋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 石狗的脑袋 khi là Danh từ

trơ như đầu chó đá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石狗的脑袋

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - 冷冰冰 lěngbīngbīng de 石凳 shídèng

    - lạnh ngắt như ghế đá.

  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 钻石 zuànshí 闪耀 shǎnyào 星星 xīngxing

    - Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.

  • - 可爱 kěài de 小狗 xiǎogǒu

    - Chú chó đáng yêu.

  • - 小狗 xiǎogǒu zài de 抚摸 fǔmō xià 变得 biànde 安静 ānjìng

    - Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 小狗 xiǎogǒu de tóu hěn 可爱 kěài

    - Đầu của chú chó con rất dễ thương.

  • - 油井 yóujǐng 喷出 pēnchū 乌亮 wūliàng de 石油 shíyóu

    - giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.

  • - 宠爱 chǒngài de 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.

  • - 石头 shítou 崩中 bēngzhōng le 脑袋 nǎodai

    - Đá văng trúng đầu anh ấy.

  • - de 脑袋 nǎodai bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Đầu cô ấy bị va vào một chút.

  • - de 脑袋 nǎodai gēn 跳跳 tiàotiào táng 一样 yīyàng 噼啪 pīpā xiǎng

    - Đầu cô ấy giống như những tảng đá bật.

  • - de 脑袋 nǎodai hěn 灵活 línghuó

    - Đầu óc anh ấy rất nhanh nhạy.

  • - de 脑袋 nǎodai hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy có trí óc rất thông minh.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 点着 diǎnzháo de 脑袋 nǎodai

    - Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 石狗的脑袋

Hình ảnh minh họa cho từ 石狗的脑袋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石狗的脑袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPYHV (人心卜竹女)
    • Bảng mã:U+888B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao