额头 étóu

Từ hán việt: 【ngạch đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "额头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạch đầu). Ý nghĩa là: trán. Ví dụ : - 。 Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.. - 。 Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.. - 。 Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 额头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 额头 khi là Danh từ

trán

额的通称

Ví dụ:
  • - 额头 étóu shàng yǒu 一颗 yīkē zhì

    - Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.

  • - 额头 étóu shàng 贴着 tiēzhe 一片 yīpiàn 创可贴 chuāngkětiē

    - Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.

  • - de 额头 étóu 上流 shàngliú le 一些 yīxiē 汗水 hànshuǐ

    - Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额头

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - de 额头 étóu 冒津 màojīn

    - Trán anh ấy đầy mồ hôi.

  • - 额头 étóu 隆得 lóngdé hěn gāo

    - Trán anh ấy lồi rất cao.

  • - 额头 étóu 突然 tūrán 有点 yǒudiǎn téng

    - Trán tự nhiên hơi đau.

  • - 额头 étóu shàng yǒu 一颗 yīkē zhì

    - Anh ấy có một nốt ruồi trên trán.

  • - de 额头 étóu shàng yǒu 汗水 hànshuǐ

    - Trên trán anh ấy có mồ hôi.

  • - de 额头 étóu shàng yǒu 一根 yīgēn háo

    - Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.

  • - de 额头 étóu shàng yǒu 几珠 jǐzhū hàn

    - Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.

  • - 额头 étóu shàng 这个 zhègè shì yòng 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng 明胶 míngjiāo zuò de

    - Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.

  • - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

  • - 深情 shēnqíng 地吻 dìwěn zhe de 额头 étóu

    - Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.

  • - de 额头 étóu 上流 shàngliú le 一些 yīxiē 汗水 hànshuǐ

    - Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.

  • - 额头 étóu shàng 贴着 tiēzhe 一片 yīpiàn 创可贴 chuāngkětiē

    - Anh ấy dán một miếng băng dính trên trán.

  • - 妈妈 māma yòng 手摸 shǒumō de 额头 étóu 温度 wēndù

    - Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 额头

Hình ảnh minh họa cho từ 额头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao