Đọc nhanh: 脑袋发热 (não đại phát nhiệt). Ý nghĩa là: bốc đồng.
Ý nghĩa của 脑袋发热 khi là Thành ngữ
✪ bốc đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑袋发热
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 耷拉 着 脑袋
- cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 别 把 脑袋 探出去 , 危险 !
- Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 的 脑袋 被 撞 了 一下
- Đầu cô ấy bị va vào một chút.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑袋发热
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑袋发热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
热›
脑›
袋›