Đọc nhanh: 职业球队 (chức nghiệp cầu đội). Ý nghĩa là: đội bóng chuyên nghiệp.
Ý nghĩa của 职业球队 khi là Danh từ
✪ đội bóng chuyên nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业球队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 球队 主力
- đội bóng chủ lực
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 球队 终于 进 了 一个 球
- Đội bóng cuối cùng cũng ghi bàn.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 球队 努力 扳回 比分
- Đội bóng cố gắng gỡ lại tỷ số.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业球队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业球队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
球›
职›
队›