Đọc nhanh: 职业化 (chức nghiệp hoá). Ý nghĩa là: chuyên nghiệp hóa.
Ý nghĩa của 职业化 khi là Động từ
✪ chuyên nghiệp hóa
professionalization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业化
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 刘驰 驰 虽然 职业 低下 , 但 却 多艺多才
- Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 我 的 职业 是 医生
- Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
化›
职›